in the clear Thành ngữ, tục ngữ
in the clear
with nothing to limit action, free of anything that makes moving or seeing difficult We seem to be in the clear now so it should be safe to cross the road.
in the clear|clear
adj. phr. 1. Free of anything that makes moving or seeing difficult; with nothing to limit action. The plane climbed above the clouds and was flying in the clear. Jack passed the ball to Tim, who was in the clear and ran for a touchdown. 2. informal Free of blame or suspicion; not thought to be guilty. After John told the principal that he broke the window, Martin was in the clear. Steve was the last to leave the locker room, and the boys suspected him of stealing Tom's watch, but the coach found the watch and put Steve in the clear. 3. Free of debt; not owing money to anyone. Bob borrowed a thousand dollars from his father to start his business, but at the end of the first year he was in the clear.
Synonym: IN THE BLACK. rõ ràng
Được coi là không tội hoặc có thể tránh bị đổ lỗi cho một số tội ác hoặc hành vi sai trái. Không ai nhìn thấy chúng tui lấy trước từ máy tính tiền, vì vậy chúng tui hoàn toàn rõ ràng! Bồi thẩm đoàn vừa cân nhắc và xác định rằng thân chủ của tui là rõ ràng .. Xem thêm: bright * in the bright
1. Lít bất bị cản trở; bất kèm theo. (* Điển hình: be ~; get [into] ~; get addition or article [into] ~.) Bạn vừa rõ. Tiếp tục và sao lưu. Một khi con nai vừa vào trong nước, nó bỏ chạy.
2. Hình không tội; bất có tội. (* Điển hình: be ~; get [into] ~; get addition or article [into] ~.) Đừng lo, Tom. Tôi chắc rằng bạn đang rõ ràng. Tôi sẽ cảm giác tốt hơn khi tui hiểu rõ hơn .. Xem thêm: bright in the bright
1. Không bị nguy hiểm hoặc bị nghi ngờ có hành vi sai trái, như trong Các bằng chứng cho thấy rằng nghi phạm thực sự vừa rõ ràng. [Những năm 1920]
2. Có đủ trước để làm ra (tạo) ra lợi nhuận, như trong Khi họ cộng lại doanh thuphòng chốngvé, họ thấy rõ ràng là họ vừa kiếm được vài nghìn đô la. [Tiếng lóng; Những năm 1920]. Xem thêm: bright in the bright
1. Nếu ai đó rõ ràng, họ bất bị đổ lỗi hoặc nghi ngờ. Sau đó, Rickmore nói: `` Nếu thư ký trưởng của bạn thú nhận với cảnh sát điều gì vừa thực sự xảy ra, tui sẽ nói rõ. '' Tài sản của họ bất được khám xét nên bất được chính thức rõ ràng.
2. Nếu ai đó ở trong sáng, họ bất còn gặp nguy hiểm hay rắc rối. Đó là khi bệnh viện gọi điện đến với kết quả xét nghiệm và tui phát hiện ra mình vừa hoàn toàn bình thường.
3. Nếu ai đó là một số điểm rõ ràng trong một cuộc thi hoặc cuộc thi, họ đang chiến thắng với số điểm đó. Có tin u đen tối hơn cho Thủ tướng trong một cuộc thăm dò dư luận ngày hôm qua cho thấy rõ ràng năm điểm của phe đối lập .. Xem thêm: rõ ràng rõ ràng
1 bất còn gặp nguy hiểm hoặc nghi ngờ điều gì đó. . cô ấy khi vụ trộm xảy ra, để đưa anh ta vào trong sáng .. Xem thêm: rõ ràng trong sáng
1. Không bị gánh nặng hoặc nguy hiểm.
2. Không bị tình nghi hoặc buộc tội: Các bằng chứng cho thấy nghi phạm thực sự vừa rõ ràng .. Xem thêm: rõ ràng. Xem thêm:
An in the clear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the clear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the clear